CÁC ĐIỂM MỚI CỦA TT133
1. Chứng từ và sổ kế toán: Doanh nghiệp được tự xây dựng hệ thống chứng từ và sổ kế toán phù hợp với quy định.
2. Nguyên tắc kế toán và bút toán định khoản
- Không hướng dẫn chi tiết các bút toán định khoản. Doanh nghiệp tự thực hiện bút toán ghi sổ sao cho phù hợp quy trình luân chuyển chứng từ miễn sao BCTC đúng.
- Doanh nghiệp tự lựa chọn đồng tiền ghi sổ kế toán khi đáp ứng được các tiêu chí Chế độ quy định.
- Doanh nghiệp được tự quyết định ghi hoặc không ghi doanh thu từ các giao dịch nội bộ mà không phụ thuộc chứng từ xuất ra
- Doanh nghiệp được tự quy định cho đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi nhận khoản vốn nhận từ doanh nghiệp là nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
- Doanh nghiệp Được lựa chọn biểu mẫu BCTC theo tính thanh khoản giảm dần hoặc phân biệt ngắn hạn, dài hạn theo truyền thống…
3. Hệ thống TK
Thông tư 133/2016/TT-BTC bỏ các tài khoản kế toán sau:
a) Nhóm TK loại 1:
- 1113, 1123: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
- 142: Chi phí trả trước ngắn hạn
- 159: Các khoản dự phòng
- 171: Dự phòng TC chính phủ
b) Nhóm TK loại 2:
- 221: Đầu từ vào công ty con
- 244: Ký quỹ, ký cược dài hạn
c) Nhóm TK loại 3:
- 311: Vay ngắn hạn
- 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
- 3413: Trái phiếu phát hành
34131: Mệnh giá trái phiếu
34132: Chiết khấu trái phiếu
34133: Phụ trội trái phiếu
- 3414: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
- 351: Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
d) Nhóm TK loại 4:
- 431: Quỹ khen thưởng, phúc lợi
e) Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Thông tư 133/2016/TT-BTC sửa tên các tài khoản kế toán sau:
- 3411: Vay dài hạn => Các khoản đi vay
- 3412: Nợ dài hạn => Nợ thuê tài chính
- 3338: Các loại thuế khác => Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thông tư 133/2016/TT-BTC thêm các tài khoản kế toán sau:
- 136: Phải thu nội bộ
1361: Vốn kinh doanh ở đơn vị phụ thuộc
1368: Phải thu nội bộ khác
1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
- 128: Đầu từ nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281: Tiền gửi có kỳ hạn
1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
- 228: Đầu tư góp vốn vào công ty khác
2291: Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292: Dự phòng tổn thất đầu tư và đơn vị khác
2293: Dự phòng phải thu khó đòi
2294: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- 33381: Thuế bảo vệ môi trường
- 33382: Các loại thuế khác
- 336: Phải trả nội bộ
- 3385: BHTN (QDD48 sử dụng tài khoản 3389)
- 3521: Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
- 3522: Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
- 3523: Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
- 3524: Dự phòng phải trả khác
4. Đơn vị tiền tệ: Được lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán (VND hoặc ngoại tệ)